Giỏ hàng hiện tại chưa có sản phẩm nào!
DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ |
||||||||||||||||||||
Hợp chất |
Công thức |
Tên thường |
Tên thay thế |
|||||||||||||||||
HYDROCARBON |
CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 |
isopentane |
2-methylbutane |
|||||||||||||||||
(CH3)4C |
neopentane |
2,2-dimethylpropane |
||||||||||||||||||
CH2=CH2 |
ethylene |
ethene |
||||||||||||||||||
CH2=CH-CH3 |
propylene |
propen |
||||||||||||||||||
CH2=CH-CH=CH2 |
butadiene |
buta-1,3-diene |
||||||||||||||||||
CH2=C(CH3)-CH=CH2 |
isoprene |
2-methylbuta-1,3-diene |
||||||||||||||||||
CH≡CH |
acetylene |
ethyne |
||||||||||||||||||
CH≡C-CH3 |
methyl acetylene |
propyne |
||||||||||||||||||
CH≡C-CH=CH2 |
vinyl acetylene |
But-1-ene -3-yne |
||||||||||||||||||
C6H5-CH3 |
toluene |
methylbenzene |
||||||||||||||||||
CH3-C6H2(NO2)3 |
TNT |
2,4,6 – trinitro toluene |
||||||||||||||||||
C6H4(CH3)2 |
xylene (o-, m-, p-) |
o-,m-,p-dimethylbenzene |
||||||||||||||||||
C6H5-CH(CH3)2 |
cumene |
isopropylbenzene |
||||||||||||||||||
C6H5-CH=CH2 |
styren |
vinylbenzene |
||||||||||||||||||
CH2=CH-Cl |
vinyl cloride |
chloroethene |
||||||||||||||||||
CH2=CH-CH2Cl |
allyl cloride |
3-chloropropene |
||||||||||||||||||
CH2=CH-CN |
vinyl cyanide (acrylonitrile) |
|||||||||||||||||||
ALCOHOL – PHENOL |
CH3OH |
methyl alcohol |
methanol |
|||||||||||||||||
CH3–CH2OH |
ethyl alcohol |
ethanol |
||||||||||||||||||
CH3–CH2–CH2OH |
propyl alcohol |
propan – 1 – ol |
||||||||||||||||||
CH3–CH(OH) – CH3 |
isopropyl alcohol |
propan – 2 – ol |
||||||||||||||||||
CH3–CH2–CH2-CH2OH |
butyl alcohol |
butan – 1 – ol |
||||||||||||||||||
CH3–CH2–CH(OH)–CH3 |
sec-butyl alcohol |
butan – 2 – ol |
||||||||||||||||||
CH3–CH(CH3)–CH2OH |
Isobutyl alcohol |
2–methylpropan–1–ol |
||||||||||||||||||
CH3–C(CH3)2–OH |
tert-butyl alcohol |
2–methylpropan–2–ol |
||||||||||||||||||
CH2=CH – CH2OH |
allyl alcohol |
propenol |
||||||||||||||||||
C6H5 – CH2OH |
benzyl alcohol |
phenylmethanol |
||||||||||||||||||
C2H4(OH)2 |
ethylenglycol |
ethane – 1,2 – diol |
||||||||||||||||||
C3H5(OH)3 |
glycerol |
propane – 1,2,3 – triol |
||||||||||||||||||
C6H5OH |
phenol (phenic acid) |
|||||||||||||||||||
CH3-C6H4-OH |
cresol (o-, m-, p-) |
o-, m-, p-methylphenol |
||||||||||||||||||
C6H2(NO2)3OH |
Picric acid |
2,4,6-trinitrophenol |
||||||||||||||||||
ALDEHYDE |
HCHO |
formic aldehyde (folmaldehyde) |
methanal |
|||||||||||||||||
CH3CHO |
acetic aldehyde (acetaldehyde) |
ethanal |
||||||||||||||||||
CH3CH2CHO |
propionic aldehyde (propionaldehyde) |
propanal |
||||||||||||||||||
CH2=CH-CHO |
acrylic aldehyde (acrylaldehyde) |
propenal |
||||||||||||||||||
C6H5CHO |
benzoic aldehyde (benzaldehyde) |
phenylmethanal |
||||||||||||||||||
C6H5CH=CH-CHO |
cinamic aldehyde (cinamaldehyde) |
phenylpropenal |
||||||||||||||||||
(CHO)2 |
oxalic aldehyde |
ethanedial |
||||||||||||||||||
KETONE |
CH3COCH3 |
acetone |
propanone |
|||||||||||||||||
C6H5COCH3 |
acetophenone |
1-phenylethan-1-one |
||||||||||||||||||
C6H5COC6H5 |
benzophenone |
diphenylmethanone |
||||||||||||||||||
CARBOXYLIC ACID |
HCOOH |
formic acid |
methanoic acid |
|||||||||||||||||
CH3COOH |
acetic acid |
ethanoic acid |
||||||||||||||||||
C2H5COOH |
propionic acid |
propanoic acid |
||||||||||||||||||
CH2=CH-COOH |
acrylic acid |
Propenoic acid |
||||||||||||||||||
CH2=C(CH3)-COOH |
methacrylic acid |
methylpropenoic acid |
||||||||||||||||||
CH3[CH2]14COOH |
palmitic acid |
hexadecanoic acid |
||||||||||||||||||
CH3[CH2]16COOH |
stearic acid |
octadecanoic acid |
||||||||||||||||||
CH3[CH2]7CH CH[CH2]7COOH |
oleic acid |
|
||||||||||||||||||
CH3[CH2]4CH CHCH2CH CH[CH2]7COOH |
linoleic acid |
|
||||||||||||||||||
C6H5COOH |
benzoic acid |
phenylmethanoic acid |
||||||||||||||||||
HOOC – COOH |
oxalic acid |
ethanedioic acid |
||||||||||||||||||
HOOC-(CH2)3-COOH |
glutaric acid |
|
||||||||||||||||||
HOOC-(CH2)4-COOH |
adipic acid |
|
||||||||||||||||||
HOOC – C6H4 – COOH |
terephtalic acid |
|
||||||||||||||||||
ESTER – CHẤT BÉO |
HCOOC2H5 |
|
ethyl formate |
|||||||||||||||||
CH3COOCH2-CH2-CH3 |
|
propyl acetate |
||||||||||||||||||
CH3COOCH(CH3)-CH3 |
|
isopropyl acetate |
||||||||||||||||||
C2H5COOCH=CH2 |
|
vinyl propionate |
||||||||||||||||||
C2H5COOCH2-CH=CH2 |
|
allyl propionate |
||||||||||||||||||
CH2=CH-COOC6H5 |
|
phenyl acrylate |
||||||||||||||||||
CH2=C(CH3)-COOCH3 |
|
methyl metacrylate |
||||||||||||||||||
C6H5COOCH2C6H5 |
|
benzyl benzoate |
||||||||||||||||||
(C15H31COO)3C3H5 |
|
tripalmitin |
||||||||||||||||||
(C17H35COO)3C3H5 |
|
tristearin |
||||||||||||||||||
(C17H33COO)3C3H5 |
|
triolein |
||||||||||||||||||
(C17H31COO)3C3H5 |
|
trilinolein |
||||||||||||||||||
CARBOHYDRATE |
C6H12O6 |
Glucose (đường nho) |
||||||||||||||||||
C6H12O6 |
Fructose (đường mật ong) |
|||||||||||||||||||
C12H22O11 |
Saccharose (đường mía) |
|||||||||||||||||||
C12H22O11 |
Maltose (đường mạch nha) |
|||||||||||||||||||
(C6H10O5)n |
Tinh bột (amylose – amylopectin) |
|||||||||||||||||||
(C6H10O5)n |
Cellulose |
|||||||||||||||||||
AMINE – AMINO ACID |
CH3NH2 |
methylamine |
methanamine |
|||||||||||||||||
CH3CH2NH2 |
ethylamine |
Ethanamine |
||||||||||||||||||
CH3CH2CH2NH2 |
propylamine |
Propan – 1 – amine |
||||||||||||||||||
CH3 – CH(NH2) – CH3 |
isopropylamine |
Propan – 2 – amine |
||||||||||||||||||
CH3 – NH – CH3 |
dimethylamine |
N – methylmethanamine |
||||||||||||||||||
(CH3)3N |
trimethylamine |
N, N – dimethylmethanamine |
||||||||||||||||||
H2N-(CH2)6-NH2 |
hexamethylene diamine |
Hexane-1,6-diamine |
||||||||||||||||||
H2N-CH2-COOH |
glycine (Gly) |
Aminoethanoic acid |
||||||||||||||||||
CH3-CH(NH2)-COOH |
alanine (Ala) |
2–aminopropanoic acid |
||||||||||||||||||
(CH3)2-CH-CH(NH2)COOH |
valine (Val) |
2-amino-3-methylbutanoic acid |
||||||||||||||||||
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)COOH |
glutamic acid (Glu) |
2-aminopentane-1,5-dioic acid |
||||||||||||||||||
H2N-(CH2)4-CH(NH2)COOH |
lysine (Lys) |
2,6-diaminohexanoic acid |
||||||||||||||||||
ĐẾM CHẤT HỮU CƠ |
||||||||||||||||||||
1. Chất phản ứng với H2 (Ni, to) – Các hợp chất không no: chứa – Các hợp chất thơm: Phân tử chứa vòng benzene. – Các hợp chất chứa chức aldehyde, ketone |
||||||||||||||||||||
2. Chất phản ứng làm mất màu dung dịch Br2 – Các hợp chất không no: chứa – Hợp chất có nhóm –CHO (aldehyde, formic acid, muối của formic acid, ester của formic acid, glucose). – Phenol, aniline. |
||||||||||||||||||||
3. Chất phản ứng với dung dịch KMnO4 – Các hợp chất không no: chứa – Alkyl benzene (to): toluene, ethylbenzene, … – Hợp chất có nhóm –CHO (aldehyde, formic acid, muối của formic acid, ester của formic acid, glucose). |
||||||||||||||||||||
4. Chất phản ứng với AgNO3/NH3 (thuốc thử Tollens) – Phản ứng tráng bạc (tráng gương): Phân tử có nhóm –CHO (aldehyde, formic acid, muối của formic acid, ester của formic acid, glucose, fructose). – Phản ứng thế bạc của alk – 1 – yne: Phân tử có liên kết ba đầu mạch . |
||||||||||||||||||||
5. Chất phản ứng với Cu(OH)2 – Các hợp chất có ít nhất 2 nhóm cạnh nhau: ethylene glycol, glycerol, glucose, fructose, saccharose. Hiện tượng: Cu(OH)2 tan ra tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm. – Các hợp chất có nhóm -CHO (aldehyde, formic acid, muối của formic acid, ester của formic acid, glucose, fructose). Hiện tượng: Khi đun nóng xuất hiện kết tủa đỏ gạch. – Carboxylic acid: CH3COOH, C15H31COOH, … Hiện tượng: Cu(OH)2 tan ra, dung dịch thu được có màu xanh lam. – Alkyl amine: CH3NH2, C2H5NH2, … Hiện tượng: Cu(OH)2 tan ra tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm. – Peptide, protein có từ 2 liên kết peptide trở lên (trừ dipeptide): PƯ màu Biuret. Hiện tượng: Dung dịch thu được có màu tím. |
||||||||||||||||||||
6. Chất phản ứng với dung dịch kiềm NaOH, KOH – Nhóm acid: Phenol, carboxylic acid. – Nhóm lưỡng tính: amino acid, muối amoni của acid hữu cơ, muối amoni acid carbonic. – Nhóm thủy phân trong môi trường kiềm: ester, chất béo, peptide, protein. |
||||||||||||||||||||
7. Chất phản ứng với dung dịch acid HCl, H2SO4 loãng – Nhóm base: amine. – Nhóm lưỡng tính: amino acid, muối amoni của acid hữu cơ, muối amoni acid carbonic. – Nhóm thủy phân trong môi trường axit: Este, chất béo, disaccarit, polisaccarit; peptit. |
||||||||||||||||||||
8. Chất có phản ứng thủy phân
|
||||||||||||||||||||
9. So sánh nhiệt độ sôi – Nếu cùng dãy đồng đẳng: Chất có số carbon lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn. – Nếu khác dãy đồng đẳng và cùng số nguyên tử carbon thì nhiệt độ sôi giảm dần theo thứ tự: Hợp chất ion > Acid carboxylic > Acohol > Amine > Aldehyde, ester > ether > hydrocarbon |
||||||||||||||||||||
10. So sánh tính acid – Nếu cùng dãy đồng đẳng thì tính acid giảm dần: Hợp chất thơm > hợp chất không no > hợp chất no. – Nếu khác dãy đồng đẳng thì tính acid giảm dần theo thứ tự: Acid mạnh vô cơ > Acid hữu cơ > H2CO3 > Phenol > H2O > alcohol |
||||||||||||||||||||
11. So sánh tính bazơ Amine no bậc II > Amyne no bậc I > NH3 > Amine thơm bậc I > Amine thơm bậc II |
||||||||||||||||||||