Giỏ hàng hiện tại chưa có sản phẩm nào!
- Nguyên tử, nguyên tố hóa học, phân tử, đơn chất, hợp chất
Nguyên tử |
Nguyên tố |
Đơn chất |
Hợp chất |
Phân tử |
– Vô cùng nhỏ, trung hòa điện (số p = số e) |
– Tập hợp các nguyên tử có cùng số p. |
– Chỉ gồm 1 nguyên tố. |
– Gồm 2 hay nhiều nguyên tố. |
– Đại diện cho chất, gồm các nguyên tử liên kết với nhau. |
Z |
KÍ HIỆU |
TÊN CŨ |
TÊN MỚI |
PHIÊN ÂM |
VIỆT HÓA |
M (NTK) |
1 |
H |
Hiđro |
Hydrogen |
/ˈhaɪdrədʒən/ |
‘hai-đrơ-zừn |
1 |
2 |
He |
Heli |
Helium |
/ˈhiːliəm/ |
‘hít-li-ừm |
4 |
3 |
Li |
Liti |
Lithium |
/ˈlɪθiəm/ |
‘li-thi- ừm |
7 |
4 |
Be |
Beri |
Beryllium |
/bəˈrɪliəm/ |
bờ-‘ri-li- ừm |
9 |
5 |
B |
Bo |
Boron |
/ˈbɔːrɒn/ |
‘bo-roon |
11 |
6 |
C |
Cacbon |
Carbon |
/ˈkɑːbən/ |
‘Ka-bừn |
12 |
7 |
N |
Nitơ |
Nitrogen |
/ˈnaɪtrədʒən/ |
‘nai-trơ zừn |
14 |
8 |
O |
Oxi |
Oxygen |
/ˈɒksɪdʒən/ |
‘óoc-xai-zừn |
16 |
9 |
F |
Flo |
Fluorine |
/ˈflɔːriːn/ |
‘phlo-rìn |
19 |
10 |
Ne |
Neon |
Neon |
/ˈniːɒn/ |
‘ni-ừn |
20 |
11 |
Na |
Natri |
Sodium |
/ˈsəʊdiəm/ |
‘sâu-đì-ừm |
23 |
12 |
Mg |
Magie |
Magnesium |
/mæɡˈniːziəm/ |
Mẹg-‘ni-zi-ừm |
24 |
13 |
Al |
Nhôm |
Aluminium |
/ˌæljəˈmɪniəm/ |
a-lu-‘mi-ni-ừm |
27 |
14 |
Si |
Silic |
Silicon |
/ˈsɪlɪkən/ |
‘si-li-cừn |
28 |
15 |
P |
Phốt pho |
Phosphorus |
/ˈfɒsfərəs/ |
‘phoos-phờ-rợt |
31 |
16 |
S |
Lưu huỳnh |
Sulfur |
/ˈsʌlfə(r)/ |
‘sâu-phờ |
32 |
17 |
Cl |
Clo |
Chlorine |
/ˈklɔːriːn/ |
‘klo-rìn |
35,5 |
18 |
Ar |
Agon |
Argon |
/ˈɑːɡɒn/ |
‘a-gừn |
40 |
19 |
K |
Kali |
Potassium |
/pəˈtæsiəm/ |
Pờ-‘tas-zi-ừm |
39 |
20 |
Ca |
Canxi |
Calcium |
/ˈkælsiəm/ |
‘kal-si-ừm |
40 |
26 |
Fe |
Sắt |
Iron |
/ˈaɪən/ |
‘ai-ừn |
56 |
29 |
Cu |
Đồng |
Copper |
/ˈkɒpə(r)/ |
‘kóop-pờ |
64 |
30 |
Zn |
Kẽm |
Zinc |
/zɪŋk/ |
zin-k |
65 |
35 |
Br |
Brom |
Bromine |
/ˈbrəʊmiːn/ |
‘brâu-mìn |
80 |
47 |
Ag |
Bạc |
Silver |
/ˈsɪlvər/ |
‘siu-vờ |
108 |
53 |
I |
Iot |
Iodine |
/ˈaɪədaɪn/ |
‘ai-ờ-đai-n |
127 |
56 |
Ba |
Bari |
Barium |
/ˈberiəm/ |
‘be-rì-ừm |
137 |
79 |
Au |
Vàng |
Gold |
/ɡəʊld/ |
Gâul-đ |
197 |
80 |
Hg |
Thủy ngân |
Mercury |
/ˈmɜːkjəri/ |
‘mek-kiu-ri |
201 |
- Hóa trị – công thức hóa học
|
Kim loại |
Phi kim |
Nhóm nguyên tố |
Hóa trị I |
Li, Na, K, Ag. |
H, F, Cl, Br, I. |
-OH, -NO3, -NO2, -NH4, -HSO3, -HSO4, -H2PO4. |
Hóa trị II |
Còn lại (Ca, Ba, Mg, Zn,…). |
O |
=SO4, =SO3, =CO3, =HPO4. |
Hóa trị III |
Al, Au. |
|
≡PO4. |
Nhiều hóa trị |
Fe (II, III); Cu (I, II); Sn (II, IV); Pb (II, IV). |
C (II, IV); N (I, II, III, IV, V); S (II, IV, VI). |
|
Qui tắc hóa trị: Þ a.x = b.y (a, b là hóa trị của A, B).
- Phản ứng hóa học
Các bước cân bằng phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố theo thứ tự: KL → PK → H → O (hoặc chẵn – lẻ).
Chú ý: Với trường hợp hệ số lẻ thì nhân với 2.
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb (H) Cu Hg Ag Pt Au
Khi Nào Bạn Cần May Áo Záp Sắt Nên Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Á Phi Âu
(1) Dãy hoạt động hóa học sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại.
(2) Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường.
(3) Các kim loại trước H tác dụng được với acid HCl, H2SO4 loãng.
(4) Từ Mg trở đi, kim loại mạnh đẩy được kim loại yếu ra khỏi muối.
- Một số định luật bảo toàn
ĐLBT khối lượng |
ĐLBT electron |
ĐLBT điện tích |
- Phân loại và gọi tên các chất vô cơ
GỐC MUỐI |
TÊN GỐC |
PHIÊN ÂM |
VÍ DỤ |
F |
-fluoride |
/ˈflɔːraɪd/ |
NaF: sodium fluoride |
Cl |
-chloride |
/ˈklɔːraɪd/ |
CuCl2: copper (II) chloride |
Br |
-bromide |
/ˈbrəʊmaɪd/ |
FeBr3: iron (III) bromide |
I |
-iodide |
/ˈaɪədaɪd/ |
AgI: silver iodide |
S |
-sulfide |
/ˈsʌlfaɪd/ |
PbS: lead sulfide |
C |
-carbide |
/ˈkɑːbaɪd/ |
Al4C3: aluminium carbide |
N |
-nitride |
/ˈnaɪtraɪd/ |
Li3N: lithium nitride |
P |
-phosphide |
/ˈfɒsfaɪd/ |
Zn3P2: zinc phosphide |
CN |
-cyanide |
/ˈsaɪənaɪd/ |
KCN: potassium cyanide |
SO4 |
-sulfate |
/ˈsʌlfeɪt/ |
Na2SO4: sodium sulfate |
HSO4 |
-hydrogen sulfate |
/ˈhaɪdrədʒən sʌlfeɪt/ |
KHSO4: potassium hydrogen sulfate |
SO3 |
-sulfite |
/ˈsʌlfaɪt/ |
CaSO3: calcium sulfite |
NO3 |
-nitrate |
/ˈnaɪtreɪt/ |
AgNO3: silver nitrate |
NO2 |
-nitrite |
/ˈnaɪtraɪt/ |
NaNO2: sodium nitrite |
MnO4 |
-permanganate |
/pəˈmæŋɡəˌneɪt/ |
KMnO4: potassium permanganate |
CO3 |
-carbonate |
/ˈkɑːbənət/ |
MgCO3: magnesium carbonate |
HCO3 |
-hydrogen carbonate |
/ˈhaɪdrədʒən ˈkɑːbənət/ |
Ba(HCO3)2: barium hydrogen carbonate |
PO4 |
-phosphate |
/ˈfɒsfeɪt/ |
Ag3PO4: silver phosphate |
HPO4 |
-hydrogen phosphate |
/ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/ |
(NH4)2HPO4: ammonium hydrogen phosphate |
H2PO4 |
-dihydrogen phosphate |
/dai ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/ |
Ca(H2PO4)2: calcium dihydrogen phosphate |
NH4 |
ammonium |
|
NH4Cl: ammonium chloride |
- Tính chất hóa học của các hợp chất
KIM LOẠI |
PHI KIM |
(1) PƯ với phi kim. – Với oxygen ⟶ Oxide kim loại. VD: 2Cu + O2 ⟶ 2CuO – Với phi kim khác ⟶ Muối. VD: 2Fe + 3Cl2 ⟶ 2FeCl3 (2) PƯ với acid ⟶ Muối + H2. VD: Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2 (3) PƯ với nước ⟶ Base + H2. VD: 2Na + 2H2O ⟶ 2NaOH + H2 (4) PƯ với dung dịch muối. VD: Fe + CuSO4 ⟶ Cu + FeSO4 (5) PƯ với dung dịch kiềm. VD: 2Al + 2NaOH + 2H2O ⟶ 2NaAlO2 + 3H2 |
(1) PƯ kim loại ⟶ Muối/ Oxide (2) PƯ với O2 ⟶ Oxide phi kim. VD: C + O2 ⟶ CO2 (3) PƯ với H2 ⟶ Khí. VD: C + 2H2 ⟶ CH4 (4) C, H2 + Oxide KL ⟶ KL + CO, H2O. VD: H2 + CuO ⟶ Cu + H2O
MUỐI (1) PƯ kim loại ⟶ Muối mới + KL mới. (2) PƯ với acid ⟶ Muối mới + acid mới. (3) PƯ với base ⟶ Muối mới + base mới. (4) PƯ với muối ⟶ 2 muối mới
|
BASIC OXIDE |
ACIDIC OXIDE |
(1) PƯ với nước ⟶ Base. VD: Na2O + H2O ⟶ 2NaOH (2) PƯ với acidic oxide ⟶ Muối. VD: CaO + CO2 ⟶ CaCO3 (3) PƯ với acid ⟶ Muối + H2O. VD: CuO + 2HCl ⟶ 2CuCl2 + H2O |
(1) PƯ với nước ⟶ Acid. VD: SO3 + H2O ⟶ H2SO4 (2) PƯ với basic oxide ⟶ Muối. VD: CaO + CO2 ⟶ CaCO3 (3) PƯ với base ⟶ Muối + H2O. VD: CO2 + 2NaOH ⟶ Na2CO3+ H2O |
ACID |
BASE |
(1) Đổi màu quì tím ⟶ đỏ. (2) PƯ với acid – HCl/ H2SO4 loãng + KL ⟶ Muối + H2. – HNO3/H2SO4 đặc ⟶ Muối + sp khử + H2O. (3) PƯ với basic oxide ⟶ Muối + H2O. (4) PƯ với base ⟶ Muối + H2O. (5) PƯ với muối ⟶ Muối mới + acid mới |
(1) Đổi màu quì tím ⟶ xanh, phenolphtalein ⟶ hồng. (2) PƯ với acidic oxide ⟶ Muối + H2O. (3) PƯ với acid ⟶ Muối + H2O. (4) PƯ với muối ⟶ Muối mới + base mới. (5) Bị nhiệt phân ⟶ Oxide KL + H2O.
|
- Công thức thường dùng trong hóa học
(a) Công thức tính số mol
|
1. Khối lượng chất |
2. Thể tích khí đkc |
3. Nồng độ mol |
Công thức |
|||
Ý nghĩa |
m: khối lượng chất (g) M: khối lượng mol (g/mol). |
n: số mol V: thể tích khí ở đkc (l) |
CM: nồng độ mol của dd (mol/l hay M) V: thể tích dung dịch (l) |
Chú ý công thức tính số mol theo thể tích khí:
Công thức cũ |
Công thức mới |
Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc): Nhiệt độ: 0oC Áp suất: 1 atm 1 mol chất khí chiếm thể tích 22,4 lít. V = n.22,4 (lít) |
Ở điều kiện chuẩn (đkc): Nhiệt độ: 25oC Áp suất: 1 bar » 0,986 atm 1 mol chất khí chiếm thể tích 24,79 lít. V = n.24,79 (lít) |
(b) Nồng độ dung dịch
|
1. Nồng độ mol |
2. Nồng độ phần trăm |
3. Khối lượng riêng |
Công thức |
|||
Ý nghĩa |
CM: nồng độ mol (mol/l hay M) V: thể tích dung dịch (l) |
mct: khối lượng chất tan (g) mdd: khối lượng dung dịch (g) |
D: khối lượng riêng của dd (g/mL). Vdd: thể tích dung dịch (mL) |
Chuyển đổi CM và C%:
(c) Tỉ khối hơi của khí A so với khí B MA, MB là khối lượng mol của A và B.
- Một số dạng bài tập
DẠNG 1: TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC
LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI w Phần trăn khối lượng của nguyên tố A trong hợp chất AxByCz: w Cho hợp chất AxBy, ta có: Þ Công thức hóa học của AxBy. |
DẠNG 2: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Bước 1: Tính số mol và viết PTPƯ xảy ra. Bước 2: Dựa vào số mol đã biết và PTPƯ Þ Số mol của chất cần tìm. TH1: Nếu đề bài cho số mol của 1 chất, chất còn lại vừa đủ hoặc dư thì tính số mol chất cần tìm theo số mol chất đã biết (sử dụng nhân chéo – chia ngang). TH2: Nếu đề bài cho số mol của từ 2 chất phản ứng trở lên phải biện luận chất hết – chất dư (so sánh tỉ lệ ; lớn – dư, nhỏ – hết) Þ Tính theo chất hết. TH3: Đối với bài toán hỗn hợp, nếu đề bài cho từ số mol của 2 chất trở lên thì đặt ẩn – lập hệ (ẩn là số mol chất cần tìm, bao nhiêu ẩn bấy nhiêu pt) Þ Số mol của chất cần tìm. Bước 3: Từ số mol chất cần tìmÞ đại lượng đề bài yêu cầu (m = n.M; V = n.24,79; , , …) |