CẨM NANG ÔN THI TỐT NGHIỆP
Nội dung bài học
  1. Nguyên tử, nguyên tố hóa học, phân tử, đơn chất, hợp chất

Nguyên tử

Nguyên tố

Đơn chất

Hợp chất

Phân tử

– Vô cùng nhỏ, trung hòa điện (số p = số e)

– Tập hợp các nguyên tử có cùng số p.

– Chỉ gồm 1 nguyên tố.

– Gồm 2 hay nhiều nguyên tố.

– Đại diện cho chất, gồm các nguyên tử liên kết với nhau.

 

Z

KÍ HIỆU

TÊN CŨ

TÊN MỚI

PHIÊN ÂM

VIỆT HÓA

M (NTK)

1

H

Hiđro

Hydrogen

/ˈhaɪdrədʒən/

‘hai-đrơ-zừn

1

2

He

Heli

Helium

/ˈhiːliəm/

‘hít-li-ừm

4

3

Li

Liti

Lithium

/ˈlɪθiəm/

‘li-thi- ừm

7

4

Be

Beri

Beryllium

/bəˈrɪliəm/

bờ-‘ri-li- ừm

9

5

B

Bo

Boron

/ˈbɔːrɒn/

‘bo-roon

11

6

C

Cacbon

Carbon

/ˈkɑːbən/

‘Ka-bừn

12

7

N

Nitơ

Nitrogen

/ˈnaɪtrədʒən/

‘nai-trơ zừn

14

8

O

Oxi

Oxygen

/ˈɒksɪdʒən/

‘óoc-xai-zừn

16

9

F

Flo

Fluorine

/ˈflɔːriːn/ 

‘phlo-rìn

19

10

Ne

Neon

Neon

/ˈniːɒn/ 

‘ni-ừn

20

11

Na

Natri

Sodium

/ˈsəʊdiəm/

‘sâu-đì-ừm

23

12

Mg

Magie

Magnesium

/mæɡˈniːziəm/

Mẹg-‘ni-zi-ừm

24

13

Al

Nhôm

Aluminium

/ˌæljəˈmɪniəm/ 

a-lu-‘mi-ni-ừm

27

14

Si

Silic

Silicon

/ˈsɪlɪkən/

‘si-li-cừn

28

15

P

Phốt pho

Phosphorus

/ˈfɒsfərəs/ 

‘phoos-phờ-rợt

31

16

S

Lưu huỳnh

Sulfur

/ˈsʌlfə(r)/

‘sâu-phờ

32

17

Cl

Clo

Chlorine

/ˈklɔːriːn/

‘klo-rìn

35,5

18

Ar

Agon

Argon

/ˈɑːɡɒn/ 

‘a-gừn

40

19

K

Kali

Potassium

/pəˈtæsiəm/

Pờ-‘tas-zi-ừm

39

20

Ca

Canxi

Calcium

/ˈkælsiəm/

‘kal-si-ừm

40

26

Fe

Sắt

Iron

/ˈaɪən/

‘ai-ừn

56

29

Cu

Đồng

Copper

/ˈkɒpə(r)/

‘kóop-pờ

64

30

Zn

Kẽm

Zinc

/zɪŋk/

zin-k

65

35

Br

Brom

Bromine

/ˈbrəʊmiːn/

‘brâu-mìn

80

47

Ag

Bạc

Silver

/ˈsɪlvər/

‘siu-vờ

108

53

I

Iot

Iodine

/ˈaɪədaɪn/

 ‘ai-ờ-đai-n

127

56

Ba

Bari

Barium

/ˈberiəm/

‘be-rì-ừm

137

79

Au

Vàng

Gold

/ɡəʊld/

Gâul-đ

197

80

Hg

Thủy ngân

Mercury

/ˈmɜːkjəri/ 

‘mek-kiu-ri

201

  1. Hóa trị – công thức hóa học

 

Kim loại

Phi kim

Nhóm nguyên tố

Hóa trị I

Li, Na, K, Ag.

H, F, Cl, Br, I.

-OH, -NO3, -NO2, -NH4, -HSO3, -HSO4, -H2PO4.

Hóa trị II

Còn lại (Ca, Ba, Mg, Zn,…).

O

=SO4, =SO3, =CO3, =HPO4.

Hóa trị III

Al, Au.

 

≡PO4.

Nhiều hóa trị

Fe (II, III); Cu (I, II); Sn (II, IV); Pb (II, IV).

C (II, IV); N (I, II, III, IV, V); S (II, IV, VI).

 

Qui tắc hóa trị:  Þ a.x = b.y (a, b là hóa trị của A, B).

  1. Phản ứng hóa học

Các bước cân bằng phương trình hóa học:

Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng.

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố theo thứ tự: KL → PK → H → O (hoặc chẵn – lẻ).

Chú ý: Với trường hợp hệ số lẻ thì nhân với 2.

  1. Dãy hoạt động hóa học của kim loại

K    Na    Ba    Ca   Mg    Al    Zn    Fe    Ni    Sn    Pb    (H)    Cu    Hg    Ag    Pt    Au

Khi Nào Bạn Cần May   Áo   Záp  Sắt   Nên Sang Phố  Hỏi  Cửa Hàng   Á    Phi    Âu

(1) Dãy hoạt động hóa học sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại.

(2) Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường.

(3) Các kim loại trước H tác dụng được với acid HCl, H2SO4 loãng.

(4) Từ Mg trở đi, kim loại mạnh đẩy được kim loại yếu ra khỏi muối.

  1. Một số định luật bảo toàn

ĐLBT khối lượng

ĐLBT electron

ĐLBT điện tích

     
  1. Phân loại và gọi tên các chất vô cơ

 

 

GỐC MUỐI

TÊN GỐC

PHIÊN ÂM

VÍ DỤ

F

-fluoride

/ˈflɔːraɪd/

NaF: sodium fluoride

Cl

-chloride

/ˈklɔːraɪd/

CuCl2: copper (II) chloride

Br

-bromide

/ˈbrəʊmaɪd/

FeBr3: iron (III) bromide

I

-iodide

/ˈaɪədaɪd/

AgI: silver iodide

S

-sulfide

/ˈsʌlfaɪd/

PbS: lead sulfide

C

-carbide

/ˈkɑːbaɪd/

Al4C3: aluminium carbide

N

-nitride

/ˈnaɪtraɪd/

Li3N: lithium nitride

P

-phosphide

/ˈfɒsfaɪd/ 

Zn3P2: zinc phosphide

CN

-cyanide

/ˈsaɪənaɪd/

KCN: potassium cyanide

SO4

-sulfate

/ˈsʌlfeɪt/

Na2SO4: sodium sulfate

HSO4

-hydrogen sulfate

/ˈhaɪdrədʒən sʌlfeɪt/

KHSO4: potassium hydrogen sulfate

SO3

-sulfite

/ˈsʌlfaɪt/

CaSO3: calcium sulfite

NO3

-nitrate

/ˈnaɪtreɪt/

AgNO3: silver nitrate

NO2

-nitrite

/ˈnaɪtraɪt/

NaNO2: sodium nitrite

MnO4

-permanganate

/pəˈmæŋɡəˌneɪt/

KMnO4: potassium permanganate

CO3

-carbonate

/ˈkɑːbənət/

MgCO3: magnesium carbonate

HCO3

-hydrogen carbonate

/ˈhaɪdrədʒən ˈkɑːbənət/

Ba(HCO3)2: barium hydrogen carbonate

PO4

-phosphate

/ˈfɒsfeɪt/ 

Ag3PO4: silver phosphate

HPO4

-hydrogen phosphate

/ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/

(NH­4)2HPO4: ammonium hydrogen phosphate

H2PO4

-dihydrogen phosphate

/dai ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/

Ca(H2PO­4)2: calcium dihydrogen phosphate

NH4

ammonium

 

NH4Cl: ammonium chloride

 

  1. Tính chất hóa học của các hợp chất

KIM LOẠI

PHI KIM

(1) PƯ với phi kim.

– Với oxygen ⟶ Oxide kim loại.  

VD: 2Cu + O2 ⟶ 2CuO

– Với phi kim khác ⟶ Muối. 

VD: 2Fe + 3Cl2 ⟶ 2FeCl3

(2) PƯ với acid ⟶ Muối + H2.  

VD: Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2

(3) PƯ với nước ⟶ Base + H2.         

VD: 2Na + 2H2O ⟶ 2NaOH + H2

(4) PƯ với dung dịch muối.   

VD: Fe + CuSO4 ⟶ Cu + FeSO4

(5) PƯ với dung dịch kiềm.

VD: 2Al + 2NaOH + 2H2O ⟶ 2NaAlO2 + 3H2

(1) PƯ kim loại ⟶ Muối/ Oxide

(2) PƯ với O2 ⟶ Oxide phi kim.            

 VD: C + O2 ⟶ CO2

(3) PƯ với H2 ⟶ Khí.                        

VD: C + 2H2 ⟶  CH4

(4) C, H2 + Oxide KL ⟶ KL + CO, H2O. 

VD: H2 + CuO ⟶ Cu + H2O

 

MUỐI

(1) PƯ kim loại  ⟶ Muối mới + KL mới.  

(2) PƯ với acid ⟶ Muối mới + acid mới.

(3) PƯ với base ⟶ Muối mới + base mới.  

(4) PƯ với muối  ⟶ 2 muối mới      

 

BASIC OXIDE

ACIDIC OXIDE

(1) PƯ với nước ⟶ Base.         

VD: Na2O + H2O ⟶ 2NaOH

(2) PƯ với acidic oxide ⟶ Muối.          

VD: CaO + CO2 ⟶ CaCO3

(3) PƯ với acid ⟶ Muối + H2O.  

VD: CuO + 2HCl  ⟶ 2CuCl2 + H2O

(1) PƯ với nước ⟶ Acid.          

VD: SO3 + H2O ⟶ H2SO4

(2) PƯ với basic oxide ⟶ Muối.    

VD: CaO + CO2 ⟶ CaCO3

(3) PƯ với base ⟶ Muối + H2O.

VD: CO2 + 2NaOH ⟶ Na2CO3+ H2O

ACID

BASE

(1) Đổi màu quì tím ⟶ đỏ.

(2) PƯ với acid

– HCl/ H2SO4 loãng + KL ⟶ Muối + H2.

– HNO3/H2SO4 đặc ⟶ Muối + sp khử + H2O.

(3) PƯ với basic oxide  ⟶ Muối + H2O.   

(4) PƯ với base ⟶ Muối + H2O. 

(5) PƯ với muối ⟶ Muối mới + acid mới

(1) Đổi màu quì tím ⟶ xanh, phenolphtalein ⟶ hồng.

(2) PƯ với acidic oxide ⟶ Muối + H2O.  

(3) PƯ với acid ⟶ Muối + H2O.        

(4) PƯ với muối ⟶ Muối mới + base mới.   

(5) Bị nhiệt phân ⟶ Oxide KL + H2O.

 

  1. Công thức thường dùng trong hóa học

(a) Công thức tính số mol

 

1. Khối lượng chất

2. Thể tích khí đkc

3. Nồng độ mol

Công thức

     

Ý nghĩa

m: khối lượng chất (g)

M: khối lượng mol (g/mol).

n: số mol

V: thể tích khí ở đkc (l)

CM: nồng độ mol của dd (mol/l hay M)

V: thể tích dung dịch (l)

Chú ý công thức tính số mol theo thể tích khí:

Công thức cũ

Công thức mới

Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc):

Nhiệt độ: 0oC

Áp suất: 1 atm

1 mol chất khí chiếm thể tích 22,4 lít.

V = n.22,4 (lít)

Ở điều kiện chuẩn (đkc):

Nhiệt độ: 25oC

Áp suất: 1 bar » 0,986 atm

1 mol chất khí chiếm thể tích 24,79 lít.

V = n.24,79 (lít)

(b) Nồng độ dung dịch

 

1. Nồng độ mol

2. Nồng độ phần trăm

3. Khối lượng riêng

Công thức

     

Ý nghĩa

CM: nồng độ mol (mol/l hay M)

V: thể tích dung dịch (l)

mct: khối lượng chất tan (g)

mdd: khối lượng dung dịch (g)

D: khối lượng riêng của dd (g/mL).

Vdd: thể tích dung dịch (mL)

Chuyển đổi CM và C%:

(c) Tỉ khối hơi của khí A so với khí B  MA, MB là khối lượng mol của A và B.

  1. Một số dạng bài tập

DẠNG 1: TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC

LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

w Phần trăn khối lượng của nguyên tố A trong hợp chất AxByCz:

w Cho hợp chất AxBy, ta có: Þ Công thức hóa học của AxBy.

DẠNG 2: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Bước 1: Tính số mol và viết PTPƯ xảy ra.

Bước 2: Dựa vào số mol đã biết và PTPƯ Þ Số mol của chất cần tìm.

TH1: Nếu đề bài cho số mol của 1 chất, chất còn lại vừa đủ hoặc dư thì tính số mol chất cần tìm theo số mol chất đã biết (sử dụng nhân chéo – chia ngang).

TH2: Nếu đề bài cho số mol của từ 2 chất phản ứng trở lên phải biện luận chất hết – chất dư (so sánh tỉ lệ ; lớn – dư, nhỏ – hết) Þ Tính theo chất hết.

TH3: Đối với bài toán hỗn hợp, nếu đề bài cho từ số mol của 2 chất trở lên thì đặt ẩn – lập hệ (ẩn là số mol chất cần tìm, bao nhiêu ẩn bấy nhiêu pt) Þ Số mol của chất cần tìm.

Bước 3: Từ số mol chất cần tìmÞ đại lượng đề bài yêu cầu (m = n.M; V = n.24,79; , , …)